awful nghĩa là gì

1. exceptionally bad or displeasing; "atrocious taste" "abominable workmanship" "an awful voice" "dreadful manners" "a painful performance" "terrible handwriting" "an unspeakable odor came sweeping into the room" 2. causing fear or dread or terror; "the awful war" "an awful risk" ‘ Bad Guy Là Gì – Bad Guy Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt BLOG tuvi365 • 2022-10-16 • 0 Comment Trong hội chị em của các bạn, chắc hẳn đâu đó đã có người nhắc đến chủ đề Bad Boy. cough ý nghĩa, định nghĩa, cough là gì: 1. to force air out of your lungs through your throat with a short, loud sound: 2. to make a sound…. Tìm hiểu thêm. 1. “Bring forward” trong tiếng Anh là gì? Bring forward . Cách phát âm: / brɪŋ ˈfɔː.wəd/ Định nghĩa và từ loại trong Tiếng Anh: Tiến về phía trước có nghĩa là bước tiến thêm một bước hoặc một khoảng nào đó mà trên tay, trên người,… có mang vác một thứ,một vật gì đó mang theo trên người. Vay Tiền Online H5vaytien. TỪ ĐIỂN CHỦ ĐỀ TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /'ɔful/ Thêm vào từ điển của tôi Tính từ tính từ đáng kinh sợ; uy nghi, oai nghiêm dễ sợ, khủng khiếp an awful thunderstorm cơn bão khủng khiếp từ lóng lạ lùng, phi thường; hết sức, vô cùng; thật là an awful surprise một sự ngạc nhiên hết sức an awful nuisance một chuyện thật là khó chịu; một thằng cha khó chịu vô cùng từ cổ,nghĩa cổ đáng tôn kính Từ gần giống lawful unlawful lawfulness unlawfulness Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng chủ đề Động vật Từ vựng chủ đề Công việc Từ vựng chủ đề Du lịch Từ vựng chủ đề Màu sắc Từ vựng tiếng Anh hay dùng 500 từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "how awful", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ how awful, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ how awful trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh 1. How awful! 2. Barbaric, we might exclaim, how awful! 3. Lisa raved on about how awful it all was. 4. " Abashed, the devil stood... and felt how awful goodness is 5. How awful to be caught up in the terrible squirrel cage of self. 6. In the first place, everyone travels by car and therefore everyone has first-hand knowledge of how awful the roads are. 7. How awful it must have been to be trapped in that room or watched every second as she labored in the fields. 8. After they got through telling us all the stories of how awful the conditions and the children were, I looked at them, and I said, "So what.

awful nghĩa là gì